Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi – Nguyên nhân và cách khắc phục
Điện máy Thịnh Phát xin mời các bạn cùng đi tìm hiểu các mã lỗi và cách khắc phục các mã lỗi đó trên chiếc tủ lạnh Hitachi để khi tủ lạnh nhà các bạn gặp phải các lỗi đó thì các bạn sẽ biết và xử lý chúng 1 cách hiệu quả nhất.
1. Hệ thống mã lỗi tủ lạnh Hitachi
– Nói đến dòng tủ lạnh Hitachi side by side thì không ai là không biết đến 1 dòng sản phẩm cao cấp mang thương hiện của Nhật Bản chuyên sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng, điện lạnh, điện tử. Không chỉ được ưa chuộng và đánh giá cao về chất lượng của sản phẩm mà còn về kiểu dáng thiết kế sang trọng và hiện đại.
– Trong quá trình thì sẽ không thể không tránh khỏi các lỗi hư hỏng có thể do lỗi của nhà sản xuất hoặc do lỗi của người sử dụng sai về kỹ thuật.
– Do đó mọi người phải để ý và nắm được các mã lỗi để khi gặp phải các mã lỗi trên tủ lạnh Hitachi inverter thì mọi người có thể khắc phục được ngay tránh để lâu thì tủ sẽ bị hỏng và ảnh hưởng tới các bộ phận khác của tủ lạnh
– Đặc biệt với những người thợ sửa chữa tủ lạnh chỉ cần nhận biết được các lỗi trên tủ lạnh là họ có thể biết tủ lạnh đang gặp lỗi và tìm cách khắc phục sữa chữa được nhanh và chính xác .
2. Bảng mã lỗi trên tủ lạnh Hitachi
Mã lỗi |
Dấu hiệu |
Nguyên nhân |
Cách khắc phục |
F002 |
Đèn báo nháy 2 lần trên 1 nhịp |
Lỗi tiếp điểm |
Kiểm tra rắc cắm nối bo mạch với tủ lạnh |
F003 |
Đèn báo nháy 3 lần trên 1 nhịp |
Lỗi đơn vị IM |
Lỗi này cần kỹ thuật hỗ trợ |
F004 |
Đèn báo nháy 4 lần trên 1 nhịp |
Lỗi bám tuyết |
Ngắt nguồn xả tuyết trong vòng 04 tiếng |
F005 |
Đèn báo nháy 5 lần trên 1 nhịp |
IM cảm biến bị lỗi |
Thay cảm biến khác |
F007 |
Đèn báo nháy 7 lần trên 1 nhịp |
Máy nén quá nóng |
Cài lại chương trình |
F008 |
Đèn báo nháy 8 lần trên 1 nhịp |
Máy nén quá nóng |
Vệ sinh quạt dàn nóng sau máy nén |
F009 |
Đèn báo nháy 9 lần trên 1 nhịp |
Máy nén không giải nhiệt tốt |
Vệ sinh và giử khoảng cách giửa tủ lạnh và bề tường đủ rộng |
F011 |
Đèn báo nháy 11 lần trên 1 nhịp |
Máy nén gặp vấn đề |
Thay thế máy nén mới |
F012 |
Đèn báo nháy 12 lần trên 1 nhịp |
Quạt tủ lạnh không hoạt động |
Kiểm tra quạt hoặc bo mạch |
F013 |
Đèn báo nháy 13 lần trên 1 nhịp |
Quạt dàn lạnh không vận hành |
Thay quạt mới |
F014 |
Đèn báo nháy 14 lần trên 1 nhịp |
Điện nguồn không ổn định |
Sử dụng ổn áp là cách tốt nhất |
F015 |
Đèn báo nháy 15 lần trên 1 nhịp |
Quạt dàn nóng không chạy |
Vệ sinh hoặc thay mới |
F016 |
Đèn báo nháy 16 lần trên 1 nhịp |
Motor quạt không vận hành |
Thay motor mới |
F017 |
Đèn báo nháy 17 lần trên 1 nhịp |
Tủ lạnh kém lạnh |
Cần kỹ thuật hỗ trợ |
F018 |
Đèn báo nháy 18 lần trên 1 nhịp |
Cảm biến nhiệt độ không hoạt động |
Thay cảm biến |
F101 |
Đèn báo sáng 1 giây và nháy 1 lần |
Bám tuyết dàn lạnh |
Thay cảm biến |
F102 |
Đèn báo sáng 1 giây và nháy 2 lần |
Xì dàn |
Hàn dàn, sạc gas |
F103 |
Đèn báo sáng 1 giây và nháy 3 lần |
Máy nén quá nóng không chạy |
Vệ sinh dàn nóng |
F104 |
Đèn báo sáng 1 giây và nháy 4 lần |
Nhiệt độ không đảm bảo |
Kỹ thuật đến hỗ trợ |
F106 |
Đèn báo sáng 1 giây và nháy 6 lần |
Bị nghẹt hoặc bám tuyết dàn lạnh |
Ngắt điện vệ sinh toàn bộ tủ lạnh |
F110 |
Đèn báo sáng 1 giây và nháy 10 lần |
Cảm biến hỏng |
Thay cảm biến mới |
F301 |
Đèn báo sáng 3 giây và nháy 1 lần |
Lỗi bo mạch |
Cần kỹ thuật hỗ trợ |
F302 |
Đèn báo sáng 3 giây và nháy 2 lần |
Máy nén không vận hành |
Vệ sinh dàn nóng hoặc thay máy nén mới |
3. Một số hướng dẫn sử dụng tủ lạnh Hitachi đúng cách
– Bạn nên đặt tủ lạnh ở những nơi thoáng mát, khô ráo, không đặt ở những nơi ẩm ướt và những nơi có ánh nắng mặt trời chiếu vào.
– Điều chỉnh nhiệt độ trong tủ sao cho phù hợp. Với ngăn mát bạn nên duy trì ở mức từ 2.8 đến 4.5 độ c. Đối với ngăn đông nên được giữ ở mức âm 15 độ giúp tủ hoạt động ổn định và thực phẩm được bảo quản tốt hơn và lâu hơn.
– Nên đóng kín cửa tủ để tránh hơi lạnh bị thoát ra ngoài làm cho tủ lạnh lúc nào cũng phải hoạt động không có thời gian nghỉ .
Thường xuyên vệ sinh lau chùi và kiểm tra tủ lạnh để đảm bảo được tủ luôn hoạt động tốt và thức ăn được bảo quản tốt
Tags: Kiến thức tiêu dùng